Hiệu quả làm sụp khoang phôi nang nhân tạo trước khi thủy tinh hóa bằng phương pháp laser
PDF

Ngôn ngữ sử dụng

Cách trích dẫn

Nguyễn, T. C. N., Nguyễn, T. M. A., Huỳnh, T. K., Phan, T. K. A., Lưu, T. M. T., & Trần, T. C. (2022). Hiệu quả làm sụp khoang phôi nang nhân tạo trước khi thủy tinh hóa bằng phương pháp laser . Tạp Chí Phụ sản, 20(1), 55-59. https://doi.org/10.46755/vjog.2022.1.1324

Tóm tắt

Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả của việc sụp khoang phôi nhân tạo bằng phương pháp laser trên nhóm phôi nang trước khi thủy tinh hóa.

Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Đây là một nghiên cứu hồi cứu được thực hiện tại IVFMD, Bệnh viện Mỹ Đức, từ tháng 11 năm 2020 đến tháng 1 năm 2021. Tiêu chuẩn nhận bao gồm các bệnh nhân có độ tuổi từ 18-35; số chu kỳ TTTON ≤2 và có ít nhất một phôi nang tốt trữ đông theo tiêu chuẩn của Gardner và Schoolcraft (1999). Tiêu chuẩn loại trừ là các chu kỳ xin cho noãn, chẩn đoán di truyền tiền làm tổ, nuôi trưởng thành noãn non và các trường hợp vợ có bất thường về tử cung. Bệnh nhân được chia thành hai nhóm: nhóm nghiên cứu với phôi nang làm sụp khoang phôi bằng phương pháp laser trước khi thủy tinh hóa và nhóm chứng bao gồm phôi nang nở rộng không sụp khoang phôi. Kết cục đánh giá chính bao gồm tỷ lệ sống của phôi sau rã đông. Các kết quả phụ: tỷ lệ thai lâm sàng, làm tổ, đa thai và sinh hóa.

Kết quả nghiên cứu: Tổng cộng có 205 bệnh nhân tham gia nghiên cứu với 96 bệnh nhân trong nhóm nghiên cứu và 109 bệnh nhân trong nhóm chứng. Không có sự khác biệt về đặc điểm nền giữa hai nhóm. Tỷ lệ sống sau rã của phôi nang là 100% ở cả hai nhóm. Về kết quả lâm sàng, không có sự khác biệt thống kê giữa hai nhóm về tỷ lệ có thai lâm sàng (58,3% so với 57,8%, p > 0,05), tỷ lệ làm tổ (50,8% so với 50,0%, p > 0,05), tỷ lệ đa thai (5,2% so với 7,3%, p > 0,05) và tỷ lệ thai sinh hóa (11,5% so với 5,5%, p > 0,05).

Kết luận: Kỹ thuật làm sụp khoang phôi nang nhân tạo trước khi thuỷ tinh hoá bằng phương pháp laser chưa nhận thấy sự ảnh hưởng đến tỷ lệ sống sau rã đông của phôi nang, tỷ lệ thai làm tổ, thai lâm sàng cũng như đa thai.

Từ khóa

Phương pháp laser, sụp khoang phôi nhân tạo, phôi nang, thủy tinh hóa
PDF

Tài liệu tham khảo

1. Argyle CE, Harper JC, Davies M. Oocyte cryopreservation: where are we now? Human reproduction update 2016;22(4):440-9.
2. Glujovsky D, Farquhar C, Retamar AMQ, Sedo CRA, Blake D. Cleavage stage versus blastocyst stage embryo transfer in assisted reproductive technology. Cochrane database of systematic reviews. 2016(6).
3. Edgar D, Bourne H, Speirs A, McBain. A quantitative analysis of the impact of cryopreservation on the implantation potential of human early cleavage stage embryos. Human Reproduction. 2000;15(1):175-9.
4. Darwish E, Magdi Y. Artificial shrinkage of blastocoel using a laser pulse prior to vitrification improves clinical outcome. Journal of assisted reproduction genetics. 2016;33(4):467-71.
5. Hiraoka K, Hiraoka K, Kinutani M, Kinutani K. Blastocoele collapse by micropipetting prior to vitrification gives excellent survival and pregnancy outcomes for human day 5 and 6 expanded blastocysts. Human Reproduction. 2004;19(12):2884-8.
6. Iwayama H, Hochi S, Yamashita M. In vitro and in vivo viability of human blastocysts collapsed by laser pulse or osmotic shock prior to vitrification. Journal of assisted reproduction genetics. 2011;28(4):355-61.
7. Son WY, Yoon SH, Yoon HJ, Lee SM, Lim JH. Pregnancy outcome following transfer of human blastocysts vitrified on electron microscopy grids after induced collapse of the blastocoele. Human Reproduction. 2003;18(1):137-9.
8. Gala A, Ferrières A, Assou S, Monforte M, Bringer-Deutsch S, Vintejoux E, et al. Effets de la réduction artificielle du blastocèle avant vitrification en système fermé: étude contrôlée randomisée. Gynécologie Obstétrique Fertilité. 2014;42(11):772-8.
9. Van Landuyt L, Polyzos N, De Munck N, Blockeel C, Van de Velde H, Verheyen. A prospective randomized controlled trial investigating the effect of artificial shrinkage (collapse) on the implantation potential of vitrified blastocysts. Human reproduction. 2015;30(11):2509-18.
10. Medicine ASiR. The Alpha consensus meeting on cryopreservation key performance indicators and benchmarks: proceedings of an expert meeting. Reproductive biomedicine online 2012;25(2):146-67.
11. Balaban B, Brison D, Calderon G, Catt J, Conaghan J, Cowan L, et al. Alpha scientists in reproductive medicine and ESHRE special interest group of embryology. The Istanbul consensus workshop on embryo assessment: proceedings of an expert meeting. Hum Reprod. 2011;26(6):1270-83.
12. Kuwayama M. Highly efficient vitrification for cryopreservation of human oocytes and embryos: the Cryotop method. Theriogenology. 2007;67(1):73-80.
13. Cao S, Zhao C, Zhang J, Wu X, Guo X, Ling X. Retrospective clinical analysis of two artificial shrinkage methods applied prior to blastocyst vitrification on the outcome of frozen embryo transfer. Journal of assisted reproduction genetics. 2014;31(5):577-81.
14. Nathan DG, Oski FA. Hematology of infancy and childhood. 1987.
15. Vanderzwalmen P, Bertin G, Debauche C, Standaert V, Van Roosendaal E, Vandervorst M, et al. Births after vitrification at morula and blastocyst stages: effect of artificial reduction of the blastocoelic cavity before vitrification. Human Reproduction. 2002;17(3):744-51.
16. Kader A, Sharma RK, Falcone T, Agarwal A. Mouse blastocyst previtrification interventions and DNA integrity. Fertility and sterility 2010;93(5):1518-25.
17. Mukaida T, Oka C, Goto T, Takahashi. Artificial shrinkage of blastocoeles using either a micro-needle or a laser pulse prior to the cooling steps of vitrification improves survival rate and pregnancy outcome of vitrified human blastocysts. Human Reproduction. 2006;21(12):3246-52.
18. Boyard J, Reignier A, Chtourou S, Lefebvre T, Barrière P, Fréour T. Should artificial shrinkage be performed prior to blastocyst vitrification? A systematic review of the literature and meta-analysis. Human Fertility. 2020:1-9.
Creative Commons License

Công trình này được cấp phép theo Creative Commons Attribution-NonCommercial-NoDerivatives 4.0 International License. .

Download

Dữ liệu downlad không hiện hữu.